- Model máy phát điện Mitsubishi 20130kVA: MGS2000B
- Công suất liên tục: 2030kVA/1624Kw
- Công suất dự phòng: 2235KVA/1788Kw
- Máy phát điện sử dụng động cơ Mitsubishi sản xuất bởi Mitsubishi Heavy Industries (Japan). Tổ máy được tổ hợp hoàn chỉnh tại Mitsubishi Heavy Industries Engine System Asia PTE LTD (Singapore).

Thông số kĩ thuật máy phát điện Mitsubishi 2030kVA
1. Yêu cầu về máy phát điện Mitsubishi 2030kVA |
|
Model |
MGS2000B |
Hãng sản xuất |
Mitsubishi Heavy LTD |
Công suất dự phòng (Standby) |
2235 KVA/1788 KW/máy |
Công suất liên tục (Prime) |
2000KVA/1600 KW/máy |
Hệ số công suất |
0.8 |
Điện áp máy phát điện Mitsubishi 2030kVA |
220/380 Volts, 3 pha, 4 dây |
Tần số/vòng quay |
50Hz/1500 rpm |
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện tại chế độ liên tục: 100 % tải 75 % tải |
≤ 369L/hr/máy ≤ 275 L/hr/máy |
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện tại chế độ dự phòng: 100 % tải 75 % tải |
≤ 418 L/hr/máy ≤ 304 L/hr/máy |
Kích thước máy (LxWxH) |
≤ 5665x2490x2935 (mm) |
Trọng lượng khô |
≤ 13600 (kg) |
Trọng lượng ướt |
≤ 14300 (kg) |
Chủng loại động cơ |
Động cơ 4 kỳ |
Nhiên liệu sử dụng máy phát điện Mitsubishi công suất 2030kVA |
Dầu disel |
Chế độ làm việc |
Dự phòng khi mất điện lưới Hoạt động độc lập hoặc hòa đồng bộ |
Chủng loại máy phát điện |
Máy phát điện xoay chiều 3 pha, tự động kích từ, tự động điều chỉnh điện áp |
Hệ thống điều khiển, đo lường, bảo vệ |
Có tích hợp trong một tổ hợp máy phát điện |
Tiêu chuẩn nhãn mác sản phẩm |
Đáp ứng theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn |
Điều kiện khí hậu |
Hàng hóa đáp ứng khi hậu nóng ẩm , môi trường không khí có muối biển ăn mòn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Đáp ứng theo đúng yêu cầu kĩ thuật chi tiết |
Tiêu chuẩn chất lượng |
ISO15550, ISO3046 / 1, JISB8002-1, DIN6271 và BS5514. SAE J1349,ASTM D975,BS2869 |
Tình trạng máy |
Mới 100 %, nhập khẩu đồng bộ cả tổ hợp máy. - Tổ hợp máy phát điện hoàn chỉnh do một nhà sản xuất thực hiện từ thiết kế, tổ hợp, thử nghiệm và bảo hành, có cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ tòan cầu. - Nhà sản xuất tổ máy phát điện phải sản xuất được bộ phận chính của tổ máy phát điện là động cơ. (Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có Mitsubishi, Cummins, Caterpillar, MTU) - Có trung tâm bảo hành chính hãng của nhà sản xuất đặt tại Việt Nam, cung cấp chứng từ của hãng sản xuất xác nhận cho trung tâm bảo hành này. (Trên thị trường chỉ duy nhất Mitsubishi có, các hãng khác đều bảo hành bởi đại lý hoặc nhà phân phối) |
2. Yêu cầu kỹ thuật máy phát điện Mitsubishi 2030kVA về động cơ Diesel |
|
Động cơ |
Mitsubishi |
Model |
S16R-PTA2-S |
Tốc độ vòng quay |
1500 rpm |
Loại động cơ diesel |
4 thì Turbocharged |
Bơm nước làm mát |
Bơm ly tâm |
Hệ thống làm mát máy phát điện Mitsubishi 2030kVA |
Bằng nước nhờ két nước quạt gió |
Hệ thống khởi động |
Động cơ điện một chiều, ắc quy, 24VDC |
Hệ thống nhiên liệu |
Dầu disel |
Dung tích dầu bôi trơn |
230L |
Dung tích nước làm mát mà không cần tản nhiệt |
170L |
Lưu lượng bơm nước làm mát |
1650L/min |
Vận tốc Piston |
9.0m/sec |
Tỉ số nén |
13.5 |
Dung tích xilanh |
65.4 L |
Tốc độ dòng khí quạt làm mát |
2040 m3/min |
Nhiệt độ không khí xung quanh |
40 ℃ |
Độ ồn tại khoảng cách 1 m (không bao gồm: tải, phần thải khí & quạt) |
112 (Standby) - 111 (Prime) dB (A) |
Tốc độ dòng khí đốt |
164 (Standby) – 147 (Prime) m3/min |
Tốc độ dòng khí xả |
432 (Standby) - 387 (Prime) m3/min |
Nhiệt độ khí xả |
560 (Standby)-550 (Prime) ℃
|
3. Yêu cầu kỹ thuật của đầu máy phát điện Mitsubishi 2030kVA |
|
Đầu phát |
KATO |
Model máy phát điện Mitsubishi công suất 2030kVA |
MG-KT83 |
Điện áp/Tần số |
380-220v/50HZ |
Hệ số công suất |
0.8 |
Cực, pha, dây |
3 pha , 4 dây |
Kiểu |
Không chổi than, tự động ổn định dòng điện thế |
Cấp cách điện |
Cấp H |
Cấp bảo vệ |
IP23 |
Sóng từ NEMA=TIF |
Ít Hơn 50 |
Sóng từ IEC=THF |
Ít Hơn 2.5 % |
Dạng sóng: |
ĐỘ lệch nhỏ hơn 5% |
Điều chỉnh điện áp: |
+/- 6%
|
Khả năng cho phép ngắn mạch |
300% trong 10 giây |
Biến đổi điện áp từ không tải đến toàn tải |
≤± 0.5 |
Khả năng vượt tốc |
125% trong 2 phút |
Bộ điều chỉnh điện áp |
ARV bộ vi sử lý |
4. Yêu cầu của hệ thống điều khiển và bảo vệ máy phát điện Mitsubishi 2030kVA - Máy phát điện Mitsubishi 2030kVA sử dụng bộ điều khiển kiểu vi xử lý có thể lập trình được. Điều khiển khởi động và dừng máy tự động, thông báo các trạng thái vận hành và thông báo lỗi, hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng (LCD) và các đèn LED trên mặt trước bảng điều khiển. Có thể lập trình bằng phần mềm trên máy tính để cấu hình thời gian tuần tự khởi động/dừng máy tự động.Yêu cầu các chức năng của hệ thống điều khiển, bảo vệ như sau: |
|
a. Chức năng đo lường và hiển thị các thông số về điện:
|
L1-L2, L2-L3, L3-L1, L1-N, L2-N, L3-N (V)
Thứ tự pha |
b. Chức năng đo lường và hiển thị thông số của động cơ diesel: |
|
c. Các chức bảo vệ và cảnh báo: (cảnh báo và dừng khẩn cấp động cơ để đảm bảo an toàn cho tổ máy phát) khi có các sự cố sau: |
|
d. Các chức năng điều khiển máy phát điện Mitsubishi 2030kVA:
|
Các chức năng điều khiển chính như sau :
|
Các phụ kiện kèm theo máy phát điện Mitsubishi 2030kVA
- Bảng điều khiển kỹ thuât số
- Đầu ra nối cáp động lực
- Bộ cao su giảm chấn cho động cơ & đầu phát điện.
- Bình ắc – quy với các cáp nối và kệ.
- Các cổng ra tải và thánh cái nối tiếp.
- Sách hướng dẫn máy phát điện Mitsubishi công suất 2030kVA
Đặc điểm nổi bật máy phát điện Mitsubishi 2030kVA
Mitsubishi thương hiệu thuộc tập đoàn Mitsubishi Heavy Industries là nhà sản xuất lớn nhất của động cơ máy phát điệncông nghiệp và thương mại trên toàn thế giới.
- Ưu điểm máy phát điện Mitsubishi:
+ Máy phát điện Mitsubishi 2030kVA: Động cơ mạnh mẽ và siêu bền, sản phẩm với độ vận hành lâu dài và đem lại hiệu quả rất lớn cho người sử dụng, các đơn vị các nhân hay các đơn vị doanh nghiệm lớn.
+ Chi phí vận hành, bảo trì bảo dưỡng cực kỳ thấp.
+ Có giá thành cực kỳ cạnh tranh
+ Hoạt động ít khí thải, giảm thiểu ô nhiễm môi trường
+ Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên có tay nghề cao, nhiều kinh nghiệm được đào tạo thường xuyên tại Singapore và Nhật Bản theo tiêu chuẩn nghiêm ngặt của hãng.
Bình luận