- Model máy phát điện Mitsubishi 2500kVA: MGS2800B
- Công suất liên tục: 2500kVA/2000Kw
- Công suất dự phòng: 2750KVA/2200Kw
- Máy phát điện sử dụng động cơ Mitsubishi sản xuất bởi Mitsubishi Heavy Industries (Japan). Tổ máy được tổ hợp hoàn chỉnh tại Mitsubishi Heavy Industries Engine System Asia PTE LTD (Singapore).

Thông số kĩ thuật máy phát điện Mitsubishi 2500kVA
1. Yêu cầu về máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
|
Model máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
MGS2800B |
Hãng sản xuất |
Mitsubishi Heavy Industries, LtD. |
Công suất dự phòng (Standby) |
2750KVA/2200KW/máy |
Công suất liên tục (Prime) |
2500KVA/2000KW/máy |
Hệ số công suất |
0,8 |
Điện áp máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
220/380 Volts, 3 pha, 4 dây |
Tần số/vòng quay |
50 Hz, 1500 vòng/phút |
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện tại chế độ liên tục: 100 % tải 75 % tải |
≤ 531 lít/giờ/máy ≤ 397 lít/giờ/máy |
Mức tiêu hao nhiên liệu của tổ máy phát điện tại chế độ dự phòng: 100 % tải 75 % tải |
≤ 586 lít/giờ/máy ≤ 436 lít/giờ/máy |
Kích thước máy (LxWxH) |
≤ 6265x2955x3630 (mm) |
Trọng lượng khô |
≤ 18600 (kg) |
Trọng lượng ướt |
≤ 19500 (kg) |
Chủng loại động cơ |
Động cơ 4 kỳ |
Nhiên liệu sử dụng |
Dầu Diesel |
Chế độ làm việc |
Dự phòng khi mất điện lưới Hoạt động độc lập hoặc hòa đồng bộ |
Chủng loại máy phát điện |
Máy phát điện xoay chiều 3 pha, tự động kích từ, tự động điều chỉnh điện áp |
Hệ thống điều khiển, đo lường, bảo vệ |
Có, tích hợp trong một tổ hợp máy phát điện |
Tiêu chuẩn nhãn mác sản phẩm |
Đáp ứng theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn |
Điều kiện khí hậu |
Hàng hóa đáp ứng điều kiện nóng ẩm, môi trường không khí có muối biển ăn mòn |
Tiêu chuẩn kỹ thuật |
Hàng hóa đáp ứng theo đúng yêu cầu kỹ thuật chi tiết |
Tiêu chuẩn chất lượng |
ISO15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271, BS5514, SAE J1349, ASTM D975, BS2869 |
Tình trạng máy phát điện Mitsubishi công suất 2500kVA |
- Mới 100%, xuất xưởng từ năm 2017 trở về sau, nhập khẩu đồng bộ cả tổ hợp máy. - Tổ hợp máy phát điện hoàn chỉnh do một nhà sản xuất thực hiện từ thiết kế, tổ hợp, thử nghiệm và bảo hành, có cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ tòan cầu. - Nhà sản xuất tổ máy phát điện phải sản xuất được bộ phận chính của tổ máy phát điện là động cơ. (Trên thị trường Việt Nam hiện nay chỉ có Mitsubishi, Cummins, Caterpillar, MTU) - Có trung tâm bảo hành chính hãng của nhà sản xuất đặt tại Việt Nam, cung cấp chứng từ của hãng sản xuất xác nhận cho trung tâm bảo hành này. (Trên thị trường chỉ duy nhất Mitsubishi có, các hãng khác đều bảo hành bởi đại lý hoặc nhà phân phối) |
2. Yêu cầu kỹ thuật về động cơ Diesel của máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
|
Động cơ |
Mitsubishi |
Model máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
S16R2-PTAW2-S |
Tốc độ vòng quay |
1500 vòng/phút |
Loại động cơ diesel |
4 thì Turbocharged |
Bơm nước làm mát |
Bơm ly tâm |
Hệ thống làm mát |
Bằng nước nhờ két nước quạt gió và một bộ làm mát riêng. |
Hệ thống khởi động |
Động cơ điện một chiều, ắc quy, 24VDC |
Hệ thống nhiên liệu |
Dầu Diesel |
Dung tích dầu bôi trơn |
290 lít |
Dung tích nước làm mát mà không cần tản nhiệt |
157 lít |
Dung tích bộ làm mát mà không cần tản nhiệt |
33 lít |
Lưu lượng bơm nước làm mát |
1650 lít/phút |
Lưu lượng bơm nước bộ làm mát |
920 lít/phút |
Vận tốc Piston |
11 m/giây. |
Tỉ số nén |
14 |
Dung tích xilanh |
79.9 lít |
Tốc độ dòng khí quạt làm mát |
3480 m3 / phút |
Nhiệt độ không khí xung quanh |
40 ℃ |
Độ ồn tại khoảng cách 1 m (không bao gồm: tải, phần thải khí & quạt) |
116 (Standby) – 115 (Prime) dB (A) |
Tốc độ dòng khí đốt |
200 (Standby) – 182 (Prime) m3 / phút |
Tốc độ dòng khí xả |
529 (Standby) – 480 (Prime) m3 / phút |
Nhiệt độ khí xả |
510 (Standby) – 510 (Prime) ℃ |
3. Yêu cầu kỹ thuật của đầu máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
|
Đầu phát máy phát điện Mitsubishi 2500kVA |
Stamford |
Model |
MG-P80S12 |
Điện áp/Tần số |
220/380Volts/50Hz |
Hệ số công suất |
0.8 |
Cực, pha, dây |
4 cực, 3 pha, 4 dây |
Kiểu |
Không chổi than, tự động ổn định điện thế |
Cấp cách điện |
Cấp H |
Cấp bảo vệ |
IP23 |
Sóng từ NEMA=TIF |
Ít hơn 50 |
Sóng từ IEC=THF |
Ít hơn 2.0% |
Dạng sóng: |
Không tải <1,5% Non-distorting balanced liner load <3.0% |
Điều chỉnh điện áp: |
+/- 15% |
Khả năng cho phép ngắn mạch |
250% trong 10 giây |
Biến đổi điện áp từ không tải đến toàn tải |
≤ ± 0,5% |
Khả năng vượt tốc |
150% trong vòng 1 phút |
Bộ điều chỉnh điện áp |
AVR loại vi xử lý |
4. Yêu cầu của hệ thống điều khiển và bảo vệ máy phát điện Mitsubishi 2500kVA - Bộ điều khiển kiểu vi xử lý có thể lập trình được. Điều khiển khởi động và dừng máy tự động, thông báo các trạng thái vận hành và thông báo lỗi, hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng (LCD) và các đèn LED trên mặt trước bảng điều khiển. Có thể lập trình bằng phần mềm trên máy tính để cấu hình thời gian tuần tự khởi động/dừng máy tự động.Yêu cầu các chức năng của hệ thống điều khiển, bảo vệ như sau: |
|
a. Chức năng đo lường và hiển thị các thông số về điện:
|
L1-L2, L2-L3, L3-L1, L1-N, L2-N, L3-N (V)
|
b. Chức năng đo lường và hiển thị thông số của động cơ diesel: |
|
c. Các chức bảo vệ và cảnh báo: (cảnh báo và dừng khẩn cấp động cơ để đảm bảo an toàn cho tổ máy phát) khi có các sự cố sau: |
|
d. Các chức năng điều khiển máy phát điện Mitsubishi 2500kVA:
|
Các chức năng điều khiển chính như sau :
|
Các phụ kiện kèm theo máy phát điện Mitsubishi 2500kVA
- Bảng điều khiển kỹ thuât số model MGS7310
- Đầu ra nối cáp động lực của máy phát điện Mitsubishi 2500kVA
- Bộ cao su giảm chấn cho động cơ & đầu phát điện.
- Bình ắc – quy với các cáp nối và kệ.
- Pô giảm thanh công nghiệp với các khớp nối mềm và các mặt nối.
- Các cổng ra tải và thánh cái nối tiếp.
Đặc điểm nổi bật máy phát điện Mitsubishi 2500kVA
Thương hiệu Mitsubishi là dòng máy phát điện chất lượng cao được từ Nhật Bản. Với ưu điểm dòng máy có động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu từ khi có mặt tại thị trường Việt Nam máy Mitsubishi đã chiếm được vị thế quan trọng, được nhiều khách hàng ưa chuộng tin dùng
- Ưu điểm máy phát điện Mitsubishi:
+ Máy phát điện Mitsubishi 2500kVA: Động cơ được sản xuất bởi chuyên gia hàng đầu được đào tạo thường xuyên tại Nhật Bản và Sigapore
+ Máy vận hành ổn định, bền bỉ, thân thiện với môi trường.
+ Tỉ lệ hư hỏng máy trong 10 năm đầu là rất thấp
+ Chất lượng sản phẩm được xem trọng và là yếu tố tạo dựng nên thương hiệu Mitsubishi.
+ Giá thành hợp lí so các thương hiệu trên thị trường.
Bình luận